Từ "que hàn" trongtiếng Việt có nghĩa là mộtloạiqueđượclàmtừhợp kimvàdùngđểhàncácvật liệulạivớinhau, thườnglàkim loại. Que hànrấtquan trọngtrongcáccôngviệcxây dựng, sửa chữavàchế tạo.
Định nghĩachi tiết:
Que: Làmộtthanhdài, mảnh, có thểlàmtừnhiềuchấtliệukhácnhau.
Hàn: Làquá trìnhkếtnốihai hay nhiềuvật liệulạivớinhaubằngcáchnungnóngvàlàm chochúngchảyra, sau đóđểchúngnguộilạivàkếtdínhvớinhau.